Actinolit

Actinolit
Tinh thể actinolit (đen) ở Bồ Đào Nha
Thông tin chung
Thể loạiKhoáng vật
Công thức hóa họcCa2(Mg,Fe)5Si8O22(OH)2[1]
Hệ tinh thểđơn tà[2]
Nhận dạng
Màuxanh xám đến lục sẫm, lục vàng và đen.[2] White or grey when in asbestos form
Dạng thường tinh thểphiến, sợi, tỏa tia
Song tinhđơn giản hay tấm
Cát khaihoàn toàn theo 2 hướng.[2]
Vết vỡkhông rõ[2]
Độ cứng Mohs5 - 6[2]
Ánhthủy tinh đến mờ[2]
Màu vết vạchtrắng
Tính trong mờmờ đến trong suốt
Tỷ trọng riêng3,00 (+,10, -,05)[2]
Láng erthủy tinh [2]
Thuộc tính quangkhúc xạ kép với phản ứng tổng hợp bất thường, âm hai trục.[2]
Chiết suất1,606 - 1,641 (+,014)[2]
Khúc xạ kép,022 -,027[2]
Đa sắctrung hòa, vành đến lục tối (trong các đá thì trong suốt)[2]
Huỳnh quangtrơ [2]
Phổ hấp thụvạch không rõ ở 503nm[2]

Actinolit là một khoáng vật silicat amphibol có công thức hóa học Ca2(Mg,Fe)5Si8O22(OH)2.

  1. ^ http://rruff.geo.arizona.edu/doclib/hom/actinolite.pdf Mineral Handbook
  2. ^ a b c d e f g h i j k l m n (Gia), Gemological. Gem Reference Guide. City: Gemological Institute of America (GIA), 1988. ISBN 0-87311-019-6

From Wikipedia, the free encyclopedia · View on Wikipedia

Developed by Nelliwinne