Anorthit

Anorthit
Anorthit, Nhật Bản
Thông tin chung
Thể loạiKhoáng vật fenspat
Công thức hóa họcCaAl2Si2O8
Hệ tinh thểtam tà
Nhận dạng
MàuTrắng, xám, đỏ
Dạng thường tinh thểHạt tha hình đến bán tự hình
Song tinhPhổ biến
Cát khaiHoàn toàn theo [001], tốt theo [010], kém theo [110]
Vết vỡKhông phẳn hoặc vỏ sò
Độ bềnGiòn
Độ cứng Mohs6
ÁnhThủy tinh
Tính trong mờTrong suốt đến mờ
Tỷ trọng riêng2,72 - 2,75
Thuộc tính quangHai trục (-), 2V 78° đến 83°
Chiết suấtnα = 1,573 - 1,577 nβ = 1,580 - 1,585 nγ = 1,585 - 1,590
Khúc xạ képδ = 0,012 - 0,013
Tham chiếu[1][2][3]

Anorthit là thành phần chủ yếu trong fenspat plagiocla. Plagiocla là khoáng vật phổ biến trong vỏ Trái Đất. Công thức của anorthit nguyên chất là CaAl2Si2O8.

  1. ^ http://www.handbookofmineralogy.org/pdfs/anorthite.pdf Handbook of Mineralogy
  2. ^ “Anorthite: Anorthite mineral information and data”. Truy cập 30 tháng 9 năm 2015.
  3. ^ http://webmineral.com/data/Anorthite.shtml Webmineral

From Wikipedia, the free encyclopedia · View on Wikipedia

Developed by Nelliwinne