Bazan

Bazan
 —  Đá macma  —
Hình ảnh của Bazan
Thành phần
Mafic: amphibolepyroxene, đôi khi có plagioclase, feldspathoid, và/hoặc olivine.

Bazan (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp basalte /bazalt/),[1] còn được viết là ba-zan,[2] ba-dan,[1] là một loại đá magma phun trào (từ núi lửa) phổ biến, được hình thành từ sự làm nguội nhanh của dung nham bazan khi tiếp xúc hoặc rất gần bề mặt của một hành tinh đá hoặc mặt trăng. Lũ bazan mô tả sự hình thành một loạt các dòng dung nham bazan.

  1. ^ a b Đặng Thái Minh, "Dictionnaire vietnamien - français. Les mots vietnamiens d’origine française", Synergies Pays riverains du Mékong, n° spécial, năm 2011. ISSN: 2107-6758. Trang 57.
  2. ^ Đặng Thái Minh, "Dictionnaire vietnamien - français. Les mots vietnamiens d’origine française", Synergies Pays riverains du Mékong, n° spécial, năm 2011. ISSN: 2107-6758. Trang 69.

From Wikipedia, the free encyclopedia · View on Wikipedia

Developed by Nelliwinne