Belize
|
|||||
---|---|---|---|---|---|
| |||||
Tiêu ngữ | |||||
Sub umbra floreo (tiếng Latin: Ta thăng hoa dưới bóng mát) | |||||
Quốc ca | |||||
Land of the Free (Xứ sở của dân tự do) Hoàng ca: God Save the King (Chúa phù hộ Quốc vương) | |||||
Hành chính | |||||
Chính phủ | Quân chủ lập hiến đơn nhất | ||||
Quân chủ Toàn quyền Thủ tướng | Charles III Froyla Tzalam Johnny Briceño | ||||
Thủ đô | Belmopan 17°15′B 88°46′T / 17,25°B 88,767°T | ||||
Thành phố lớn nhất | Thành phố Belize | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 22.966 km² (hạng 151) | ||||
Diện tích nước | 0,7 % | ||||
Múi giờ | CST (UTC-6) | ||||
Lịch sử | |||||
Ngày thành lập | Từ Anh 21 tháng 9 năm 1981 | ||||
Ngôn ngữ chính thức | Tiếng Anh và tiếng Tây Ban Nha)¹ | ||||
Dân số ước lượng (2019) | 408.487 người | ||||
Dân số (2010) | 324.528[1] người | ||||
Mật độ | 14,1 người/km² (hạng 213) | ||||
Kinh tế | |||||
GDP (PPP) (2017) | Tổng số: 3,252 tỷ USD[2] Bình quân đầu người: 8.399 USD[2] | ||||
GDP (danh nghĩa) (2017) | Tổng số: 1,829 tỷ USD[2] Bình quân đầu người: 4.724 USD[2] | ||||
HDI (2014) | 0,715[3] cao (hạng 101) | ||||
Đơn vị tiền tệ | đô la Belize (BZD ) | ||||
Thông tin khác | |||||
Tên miền Internet | .bz | ||||
Lái xe bên | phải |
Belize (phát âm tiếng Anh: /bəˈliːz/, phiên âm: Bê-lít'z), trước đây là Honduras thuộc Anh (British Honduras), là một quốc gia ở Trung Mỹ. Belize phía bắc giáp México, tây và nam giáp Guatemala, đông là Vịnh Honduras, một nhánh của biển Caribe. Belize là nước duy nhất ở Trung Mỹ dùng tiếng Anh làm ngôn ngữ chính thức.