Benthochascon hemingi | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Crustacea |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Decapoda |
Phân thứ bộ (infraordo) | Brachyura |
Liên họ (superfamilia) | Portunoidea |
Họ (familia) | Geryonidae |
Phân họ (subfamilia) | Benthochasconinae Spiridonov, Neretina & Schepetov, 2014 |
Chi (genus) | Benthochascon Alcock A. & Anderson A. R. S., 1899[1] |
Loài (species) | B. hemingi |
Danh pháp hai phần | |
Benthochascon hemingi Alcock & Anderson, 1899 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Benthochascon hemingi là loài cua dạng cua bơi duy nhất trong chi Benthochascon.[2][3]