Brucea antidysenterica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Sapindales |
Họ (familia) | Simaroubaceae |
Chi (genus) | Brucea |
Loài (species) | B. antidysenterica |
Danh pháp hai phần | |
Brucea antidysenterica J.F.Mill., 1779 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Brucea antidysenterica là một loài thực vật có hoa trong họ Thanh thất. Loài này được John Frederick Miller mô tả khoa học đầu tiên năm 1779.[1]