Calci perchlorat

Calci perchlorat
Danh pháp IUPACCalcium perchlorate
Tên khácCalcium perchlorate tetrahydrate, Calcium diperchlorate, Perchloric acid calcium salt (2:1), Calcium perchlorate, hydrated
Nhận dạng
Số CAS13477-36-6
PubChem61629
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [Ca+2].O=Cl(=O)(=O)[O-].[O-]Cl(=O)(=O)=O

InChI
đầy đủ
  • 1/Ca.2ClHO4/c;2*2-1(3,4)5/h;2*(H,2,3,4,5)/q+2;;/p-2
Thuộc tính
Công thức phân tửCa(ClO4)2
Khối lượng mol238,9786 g/mol
Bề ngoàiTinh thể rắn vàng-trắng
Khối lượng riêng2,651 g/cm3
Điểm nóng chảy 270 °C (543 K; 518 °F)
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nước188 g/100mL (20 °C)
Độ hòa tanEtOH, MeOH
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Calci perchlorat là một hợp chất hóa học vô cơ có thành phần chính gồm ba nguyên tố: calci, chloroxy, được phân loại vào nhóm hợp chất muối perchlorat kim loại với công thức hóa học được quy định là Ca(ClO4)2. Hợp chất này là một hợp chất vô cơ tồn tại dưới dạng tinh thể màu vàng-trắng. Calci perchlorat là một chất oxy hóa mạnh, nó phản ứng với các tác nhân khử khi nung nóng để tạo ra nhiệt và các sản phẩm có thể là khí (sẽ gây ra áp suất trong các thùng kín). Calci perchlorat được phân loại vào nhóm hợp chất có phản ứng nổ. Ca(ClO4)2 là một hóa chất phổ biến trên bề mặt của sao Hỏa, chiếm gần 1% lượng bụi của sao Hỏa tính theo trọng lượng.


From Wikipedia, the free encyclopedia · View on Wikipedia

Developed by Nelliwinne