Dihydrotestosterone

Dihydrotestosterone
Dữ liệu lâm sàng
Danh mục cho thai kỳ
  • X
Dược đồ sử dụngIntramuscular, transdermal
Mã ATC
Dữ liệu dược động học
Sinh khả dụngOral 0-2%
Chuyển hóa dược phẩmHepatic
Bài tiếtRenal
Các định danh
Tên IUPAC
  • (5S,8R,9S,10S,13S,14S,17S)-17-hydroxy-10
    ,13-dimethyl-1,2,4,5,6,7,8,9,11,12,14,15,16,17
    -tetradecahydrocyclopenta[a]phenanthren-3-one [cần dẫn nguồn]
Số đăng ký CAS
PubChem CID
DrugBank
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
ChEBI
ChEMBL
ECHA InfoCard100.007.554
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC19H30O2
Khối lượng phân tử290.442 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • O=C4C[C@@H]3CC[C@@H]2[C@H](CC[C@]1(C)[C@@H](O)CC[C@H]12)[C@@]3(C)CC4
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C19H30O2/c1-18-9-7-13(20)11-12(18)3-4-14-15-5-6-17(21)19(15,2)10-8-16(14)18/h12,14-17,21H,3-11H2,1-2H3/t12-,14-,15-,16-,17-,18-,19-/m0/s1 ☑Y
  • Key:NVKAWKQGWWIWPM-ABEVXSGRSA-N ☑Y
 KhôngN☑Y (what is this?)  (kiểm chứng)
Error in template * unknown parameter name (Bản mẫu:Infobox_drug): "InChI; CASNo_Ref; InChIKey" (Xem danh sách tham số).
Lỗi này là vô hại. Thông điệp chỉ hiển thị trong chế độ Preview, nó sẽ không hiển thị sau khi Save.

DHT, là viết tắt của Dihydrotestosterone (5α - Dihydrotestosterone), một hormone sinh dục nam. DHT có trong tuyến thượng thận, nang tóc, tinh hoàn, và tuyến tiền liệt.


From Wikipedia, the free encyclopedia · View on Wikipedia

Developed by Nelliwinne