Dinar Serbia

Dinar Serbia
Tờ 2,000 dinarXu 20 dinar
Mã ISO 4217RSD
Ngân hàng trung ươngNgân hàng Quốc gia Serbia
 Websitewww.nbs.rs
Sử dụng tại Serbia[1][2][3]
Lạm phát8.0% (2023)
 NguồnNBS
Đơn vị nhỏ hơn
1100пара / para (hiện không dùng)
Ký hiệuDIN / дин
Số nhiềuдинари / dinari
Tiền kim loại
 Thường dùng1, 2, 5
 Ít dùng10, 20
Tiền giấy
 Thường dùng10, 20, 50, 100, 200, 500, 1,000, 2,000[4]
 Ít dùng5,000
Nơi in tiềnViện Sản xuất tiền giấy và tiền xu - Topčider
 Websitezin.rs?lang=en
Nơi đúc tiềnViện Sản xuất tiền giấy và tiền xu - Topčider
 Websitezin.rs?lang=en

Dinartiền tệ chính thức của Cộng hòa Serbia. Một dinar có giá trị bằng 100 para. Mã tiền tệ quốc tế của đồng dinar Serbia là 941. Dinar hiện tại gồm tiền giấytiền xu khắc họa chân dung nhân vật lịch sử Serbia, Ngân hàng Quốc gia Serbia và các di tích văn hóa Serbia.[5]

Ngân hàng Quốc gia Serbia (tiếng Serbia-Croatia: Narodna banka Srbije - NBS) chịu trách nhiệm phát hành, quyết định mệnh giá và đặc điểm hình dạng cơ bản, đưa tiền vào hoặc rút khỏi lưu thông. Ngân hàng cũng quản lý Viện Sản xuất tiền giấy và tiền xu tại Topčider là nơi in tiền giấy hoặc đúc tiền xu.[6]

  1. ^ Mitchell 2007, tr. 324-325.
  2. ^ Shaun Walker (28 tháng 4 năm 2018). “Kosovo's bitter enemies look to heal old wounds”. TheGuardian.com (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 5 năm 2024. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2024.
  3. ^ “Points of dispute between Kosovo and Serbia”. France 24 (bằng tiếng Anh). 9 tháng 11 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2024.
  4. ^ NBS, Banknotes in circulation.
  5. ^ “Dinar uveden 12. decembra 1873”. Aktiva (bằng tiếng Serbo-Croatia). 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2017.
  6. ^ NBS, Novac.

From Wikipedia, the free encyclopedia · View on Wikipedia

Developed by Nelliwinne