Ethanol

Ethanol
Cấu trúc phân tử của ethanol
Tổng quan
Danh pháp IUPACEthanol
Tên khácRượu ethylic
cồn
hydroxyethane (hydroxyethan)
Công thức phân tửC2H5OH hay C2H6O
Phân tử gam46,07 g/mol
Biểu hiệnChất lỏng trong suốt
Số CAS[64-17-5]
ChemSpider682
ChEBI16236
RTECSKQ6300000
Số EC200-578-6
Thuộc tính
Tỷ trọngpha0,789 g/cm³, lỏng
Độ hòa tan trong nướcTrộn lẫn hoàn toàn
Nhiệt độ nóng chảy-114,3°C (158,8 K)
Điểm sôi78,4°C (351,6 K)
pKa15,9 (H+ từ nhóm OH)
Độ nhớt1,200 cP ở 20°C
Khác
MSDSTại đây
Các nguy hiểm chínhChất dễ cháy (F)
NFPA 704
Điểm bắt lửa13°C
Rủi ro/An toànR: 11
S: 2, 7, 16
Số RTECSKQ6300000
Dữ liệu hóa chất bổ sung
Cấu trúc & thuộc tínhn εr, v.v.
Dữ liệu nhiệt động lựcCác trạng thái
rắn, lỏng, khí
Dữ liệu quang phổUV, IR, NMR, MS
Các hợp chất liên quan
Các hợp chất tương tựMethanol
1-Propanol
Các hợp chất liên quanEthylamin, Ethyl chloride,
Ethyl bromide, ethalthiol
Ethylen glycol, Ethanolamin,
2-chloroethanol
Acetaldehyde, Acid acetic
Ngoại trừ có thông báo khác, các dữ liệu
được lấy ở 25 °C, 100 kPa
Thông tin về sự phủ nhận và tham chiếu

Ethanol (còn được gọi là rượu ethylic, alcohol ethylic, rượu ngũ cốc hay cồn) là một hợp chất hữu cơ nằm trong dãy đồng đẳng của alcohol, dễ cháy, không màu, là một trong các rượu thông thường có trong thành phần của đồ uống chứa cồn .

Ethanol là một alcohol mạch hở, công thức hóa học của nó là C2H6O hay C2H5OH. Một công thức thay thế khác là CH3-CH2-OH thể hiện carbon ở nhóm methyl (CH3–) liên kết với carbon ở nhóm methylen (–CH2–), nhóm này lại liên kết với oxy của nhóm hydroxyl (–OH). Nó là đồng phân nhóm chức của dimethyl ether. Ethanol thường được viết tắt là EtOH, sử dụng cách ký hiệu hoá học thường dùng đại diện cho nhóm ethyl (C2H5) là Et.


From Wikipedia, the free encyclopedia · View on Wikipedia

Developed by Nelliwinne