G. Frederick Reinhardt

G. Frederick Reinhardt
Chức vụ
Nhiệm kỳ17 tháng 5 năm 1961 (1961-05-17) – 3 tháng 3 năm 1968 (1968-03-03)
Tiền nhiệmJames David Zellerbach
Kế nhiệmGardner Ackley
Nhiệm kỳ28 tháng 4 năm 1960 (1960-04-28) – 6 tháng 5 năm 1961 (1961-05-06)
Tiền nhiệmRaymond A. Hare
Kế nhiệmParker T. Hart
Nhiệm kỳ22 tháng 3 năm 1960 (1960-03-22) – 6 tháng 5 năm 1961 (1961-05-06)
Tiền nhiệmRaymond A. Hare
Kế nhiệmJohn S. Badeau
Nhiệm kỳ17 tháng 3 năm 1957 (1957-03-17) – 3 tháng 2 năm 1960 (1960-02-03)
Tiền nhiệmDouglas MacArthur II
Kế nhiệmTheodore Achilles
Nhiệm kỳ28 tháng 5 năm 1955 (1955-05-28) – 10 tháng 2 năm 1957 (1957-02-10)
Tiền nhiệmDonald R. Heath
Kế nhiệmElbridge Durbrow
Thông tin cá nhân
Sinh(1911-10-21)21 tháng 10, 1911
Berkeley, California, Mỹ
Mất22 tháng 2, 1971(1971-02-22) (59 tuổi)
Birmensdorf, Thụy Sĩ.
Học vấnĐại học California, Berkeley (BA)
Đại học Cornell (MA)
Viện Cesare Alfieri, Ý (Dipl.)

George Frederick Reinhardt (19111971) là viên chức đối ngoại và nhà ngoại giao người Mỹ từ năm 1937 cho đến năm 1968.[2] Ông được đồng nghiệp coi là một trong những nhà ngoại giao giỏi nhất trong thời đại của mình.[3] Reinhardt là Đại sứ Hoa Kỳ tại Việt Nam Cộng hòa (1955–1957), Cộng hòa Ả Rập Thống nhấtBắc Yemen (1960–1961) và tại nước Ý (1961–1968). Thời kỳ làm đại sứ ở Nam Việt Nam, ông đã góp phần cải thiện mối quan hệ giữa Hoa Kỳ và Thủ tướng Việt Nam Cộng hòa Ngô Đình Diệm.

  1. ^ “George Frederick Reinhardt (1911–1971)”. Office of the Historian, Foreign Service Institute. United States Department of State. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ “George Frederick Reinhardt”. State Department. Office of the Historian. 24 tháng 3 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 28 tháng 3 năm 2018.
  3. ^ Times, Bernard Gwertzman and Special To the New York. “DIPLOMAT'S FONDEST MEMORY: CHINA BREAKTHROUGH” (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 31 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2018.

From Wikipedia, the free encyclopedia · View on Wikipedia

Developed by Nelliwinne