Gali(III) arsenide

Gali(III) arsenide
Các mẫu arsenide gali
Nhận dạng
Số CAS1303-00-0
PubChem14770
Số EINECS215-114-8
MeSHgallium+arsenide
Số RTECSLW8800000
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [Ga-].[As+]

Thuộc tính
Công thức phân tửGaAs
Khối lượng mol144.645 g/mol
Bề ngoàiVery dark red, vitreous crystals
Mùigarlic-like when moistened
Khối lượng riêng5.3176 g/cm³
Điểm nóng chảy 1.238 °C (1.511 K; 2.260 °F)
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướcKhông hòa tan
Độ hòa tanhòa tan trong HCL
không hòa tan ethanol, methanol, acetone
BandGap1.424 eV (at 300 K)
ElectronMobility8500 cm²/(V·s) (at 300 K)
Độ dẫn nhiệt0.55 W/(cm·K) (at 300 K)
Chiết suất (nD)3.8[1]
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểZinc blende
Nhóm không gianT2d-F-43m
Hằng số mạnga = 565.35 pm
Tọa độTetrahedral
Hình dạng phân tửLinear
Các nguy hiểm
MSDSExternal MSDS
Phân loại của EUChất độc T Nguy hiểm cho môi trường N
NFPA 704

1
3
2
W
Chỉ dẫn RR23/25, R50/53
Chỉ dẫn S(S1/2), S20/21, S28, S45, S60, S61
Ký hiệu GHSGHS06: Toxic The environment pictogram in the Globally Harmonized System of Classification and Labelling of Chemicals (GHS)
Báo hiệu GHSDANGER
Chỉ dẫn nguy hiểm GHSH301, H331, H410
Chỉ dẫn phòng ngừa GHSP261, P273, P301+P310, P311, P501
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Gali(III) arsenide hay gali arsenua (GaAs) là hợp chất của galiasen. Nó là chất bán dẫn với khe III-V (bandgap) trực tiếp với một cấu trúc tinh thể ánh nước kẽm. Arsenua galli được sử dụng trong sản xuất các linh kiện mạch tích hợp tần số vi sóng, mạch tích hợp đơn khối, điốt phát sáng hồng ngoại, điốt laser, các pin năng lượng mặt trời và các cửa sổ quang.

  1. ^ Refractive index of GaAs. Ioffe database

From Wikipedia, the free encyclopedia · View on Wikipedia

Developed by Nelliwinne