Georgia

Georgia
State of Georgia
Tên hiệu: 
Peach State (Tiểu bang Quả đào), Empire State of the South (Tiểu bang Đế chế của miền Nam)
Khẩu hiệu: 
"Trí tuệ, Công lý và Điều độ"[1]
Hiệu ca: "Georgia on My Mind"
Bản đồ của Hoa Kỳ với Georgia được đánh dấu
Bản đồ của Hoa Kỳ với Georgia được đánh dấu
Quốc giaHoa Kỳ
Trước khi trở thành tiểu bangTỉnh Georgia
Ngày gia nhập2 tháng 1 năm 1788; 237 năm trước (1788-01-02) (thứ 4)
Thủ phủ
(và thành phố lớn nhất)
Atlanta
Vùngđô thị lớn nhấtMetro Atlanta
Lập phápĐại hội đồng Georgia
 • Thượng việnThượng viện tiểu bang Georgia
 • Hạ việnHạ viện Georgia
Tư phápTòa án tối cao Georgia
Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ
Phái đoàn Hạ viện Hoa Kỳ9 đảng viên Cộng hòa
5 đảng Dân chủ (Danh sách)
Diện tích
 • Tổng cộng59,424,64[2] mi2 (153,909,12 km2)
 • Đất liền57,906 mi2 (149,976 km2)
 • Mặt nước1,519 mi2 (3,933 km2)  2.6%
Thứ hạng diện tíchthứ 24
Kích thước
 • Dài298 mi (480 km)
 • Rộng230 mi (370 km)
Độ cao
600 ft (180 m)
Độ cao cực đại4,784 ft (1,458 m)
Độ cao cực tiểu
(Đại Tây Dương[3])
0 ft (0 m)
Dân số
 (2023)
 • Tổng cộng11.029.227[2]
 • Thứ hạngThứ 8
 • Mật độ185,2/mi2 (71,5/km2)
 • Thứ hạng mật độthứ 18
 • Thu nhập theo hộ gia đình tại Hoa Kỳ
$61,200[4]
 • Thứ hạng thu nhập
Đứng thứ 29 trong Danh sách các tiểu bang và vùng lãnh thổ của Hoa Kỳ theo thu nhập
Tên gọi dân cưTiếng Gruzia
Ngôn ngữ
 • Ngôn ngữ chính thứcTiếng Anh
Múi giờUTC– 05:00 (Giờ miền Đông)
 • Mùa hè (DST)UTC– 04:00 (EDT)
Viết tắt USPS
GA
Mã ISO 3166US-GA
Viết tắt truyền thốngGa.
Vĩ độ30.356–34.985° N
Kinh độ80.840–85.605° W
Websitegeorgia.gov
Biểu trưng của Georgia
Bài hát"Georgia on My Mind"
của Ray Charles
Động vật lưỡng cư
Loài chim
  • Chim nhạn nâu
  • Toxostoma rufum
Loài bướm
  • Bướm phượng đuôi én phương Đông
  • Papilio glaucus
Loại cá
Hoa
  • Hoa hồng Cherokee
  • Rosa laevigata
Loại quả
Côn trùng
Loài bò sát
Cây
  • Sồi sống miền Nam Hoa Kỳ
  • Quercus virginiana
Vegetable
  • Hành tây Vidalia
  • Allium cepa 'Granex'

Georgia, tên chính thức là Tiểu bang Georgia, là một tiểu bang ở vùng Đông Nam của Hoa Kỳ. Tiểu bang này giáp với Tennessee về phía tây bắc, Bắc Carolina về phía bắc, Nam Carolina về phía đông bắc, Đại Tây Dương về phía đông nam, Florida về phía nam và Alabama về phía tây. Trong số 50 bang của Hoa Kỳ, Georgia có diện tích lớn thứ 24 và đông dân thứ 8. Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, dân số ước tính năm 2023 của thành phố là 11.029.227.[2]

Atlanta, một thành phố toàn cầu, vừa là thủ phủ vừa là thành phố lớn nhất của tiểu bang. Khu vực đô thị Atlanta, với dân số hơn 6,3 triệu người vào năm 2023, là khu vực đô thị đông dân thứ 6 tại Hoa Kỳ và chiếm khoảng 57% toàn bộ dân số Georgia. Các khu vực đô thị lớn khác trong tiểu bang bao gồm Augusta, Savannah, ColumbusMacon.[5]

  1. ^ “Georgia State Symbols :: Capitol Museum, Atlanta :: University of Georgia”. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2023.
  2. ^ a b c “US Census Quickfacts, Population Estimates, July 1 2023”. Census.gov. Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 26 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2023. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “PopHousingEst” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác
  3. ^ a b “Elevations and Distances in the United States”. Cục Khảo sát Địa chất Hoa Kỳ. 2001. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2011.
  4. ^ “US Census Bureau QuickFacts”. United States Census Bureau. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 5 năm 2022. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2022.
  5. ^ “Annual Estimates of the Resident Population for Incorporated Places of 50,000 or More, Ranked by July 1, 2019 Population: April 1, 2010 to July 1, 2019”. United States Census Bureau, Population Division. Lưu trữ bản gốc ngày 17 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2020.


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “lower-alpha”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="lower-alpha"/> tương ứng


From Wikipedia, the free encyclopedia · View on Wikipedia

Developed by Nelliwinne