Halysidota tessellaris |
---|
|
|
|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Họ (familia) | Erebidae |
---|
Chi (genus) | Halysidota |
---|
Loài (species) | H. tessellaris |
---|
|
Halysidota tessellaris (J.E. Smith, 1797) |
|
- Phalaena tessellaris Smith, 1797
- Halysidota (Lophocampa) antiphola Walsh, 1864
- Halisidota oslari Rothschild, 1909
- Halysidota tessellaris ab. antipholella Strand, 1919
- Halysidota tessellaris ab. tesselaroides Strand, 1919
|
Halysidota tessellaris là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.[2]
- ^ Hodges, R.W (1983). “Halysidota tessellaris”. NatureServe. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2013.[liên kết hỏng]
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.