Imagawa Yoshimoto 今川義元 | |||||
---|---|---|---|---|---|
Daimyō | |||||
![]() | |||||
Tộc trưởng nhà Imagawa | |||||
Nhiệm kỳ 1536–1560 | |||||
Tiền nhiệm | Imagawa Ujiteru | ||||
Kế nhiệm | Imagawa Ujizane | ||||
Binh nghiệp | |||||
Phục vụ | ![]() | ||||
Cấp bậc | Daimyo | ||||
Đơn vị | ![]() | ||||
Chỉ huy | Thành Sunpu | ||||
Tham chiến |
| ||||
Thông tin cá nhân | |||||
Sinh | |||||
Ngày sinh | 1519 | ||||
Nơi sinh | Shizuoka | ||||
Mất | |||||
Ngày mất | 12 tháng 6, 1560 | ||||
Nơi mất | Toyoake | ||||
Giới tính | nam | ||||
Gia quyến | |||||
Thân phụ | Imagawa Ujichika | ||||
Thân mẫu | Jukei-ni | ||||
Anh chị em | Zuikei-in, Genkō Etan, Imagawa Hikogorō, Imagawa Ujitoyo, Imagawa Ujiteru | ||||
Phối ngẫu | Jōkei-in, Sekiguchi-fujin | ||||
Hậu duệ | Imagawa Ujizane, Reishō-in, Chōtoku Ichigetsu | ||||
Nghề nghiệp | Samurai, Daimyō | ||||
Tôn giáo | Phật giáo | ||||
Quốc tịch | Nhật Bản | ||||
Thời kỳ | Thời kỳ Chiến Quốc | ||||
Tên tiếng Nhật | |||||
Kanji | 今川 義元 | ||||
Hiragana | いまがわ よしもと | ||||
Katakana | イマガワ ヨシモト | ||||
| |||||
Imagawa Yoshimoto (今川義元 (Kim Xuyên Nghĩa Nguyên) 12 tháng 6, 1519 - 1560) là một trong các daimyo hàng đầu (lãnh chúa phong kiến) vào đầu thời đại Sengoku ở Nhật Bản. Lấy cơ sở là tỉnh Suruga, ông là một trong ba daimyo thống trị vùng Tōkaidō. Ông là một trong những daimyo có ảnh hưởng lớn cho đến khi qua đời năm 1560.