Indi

Indi, 49In
Tính chất chung
Tên, ký hiệuIndi, In
Phiên âm/ˈɪndiəm/ IN-dee-əm
Hình dạngBạc xám bóng
Indi trong bảng tuần hoàn
Hydro (diatomic nonmetal)
Heli (noble gas)
Lithi (alkali metal)
Beryli (alkaline earth metal)
Bor (metalloid)
Carbon (polyatomic nonmetal)
Nitơ (diatomic nonmetal)
Oxy (diatomic nonmetal)
Fluor (diatomic nonmetal)
Neon (noble gas)
Natri (alkali metal)
Magnesi (alkaline earth metal)
Nhôm (post-transition metal)
Silic (metalloid)
Phosphor (polyatomic nonmetal)
Lưu huỳnh (polyatomic nonmetal)
Chlor (diatomic nonmetal)
Argon (noble gas)
Kali (alkali metal)
Calci (alkaline earth metal)
Scandi (transition metal)
Titani (transition metal)
Vanadi (transition metal)
Chrom (transition metal)
Mangan (transition metal)
Sắt (transition metal)
Cobalt (transition metal)
Nickel (transition metal)
Đồng (transition metal)
Kẽm (transition metal)
Gali (post-transition metal)
Germani (metalloid)
Arsenic (metalloid)
Seleni (polyatomic nonmetal)
Brom (diatomic nonmetal)
Krypton (noble gas)
Rubidi (alkali metal)
Stronti (alkaline earth metal)
Yttri (transition metal)
Zirconi (transition metal)
Niobi (transition metal)
Molypden (transition metal)
Techneti (transition metal)
Rutheni (transition metal)
Rhodi (transition metal)
Paladi (transition metal)
Bạc (transition metal)
Cadmi (transition metal)
Indi (post-transition metal)
Thiếc (post-transition metal)
Antimon (metalloid)
Teluri (metalloid)
Iod (diatomic nonmetal)
Xenon (noble gas)
Caesi (alkali metal)
Bari (alkaline earth metal)
Lantan (lanthanide)
Ceri (lanthanide)
Praseodymi (lanthanide)
Neodymi (lanthanide)
Promethi (lanthanide)
Samari (lanthanide)
Europi (lanthanide)
Gadolini (lanthanide)
Terbi (lanthanide)
Dysprosi (lanthanide)
Holmi (lanthanide)
Erbi (lanthanide)
Thulium (lanthanide)
Ytterbi (lanthanide)
Luteti (lanthanide)
Hafni (transition metal)
Tantal (transition metal)
Wolfram (transition metal)
Rheni (transition metal)
Osmi (transition metal)
Iridi (transition metal)
Platin (transition metal)
Vàng (transition metal)
Thuỷ ngân (transition metal)
Thali (post-transition metal)
Chì (post-transition metal)
Bismuth (post-transition metal)
Poloni (metalloid)
Astatin (diatomic nonmetal)
Radon (noble gas)
Franci (alkali metal)
Radi (alkaline earth metal)
Actini (actinide)
Thori (actinide)
Protactini (actinide)
Urani (actinide)
Neptuni (actinide)
Plutoni (actinide)
Americi (actinide)
Curium (actinide)
Berkeli (actinide)
Californi (actinide)
Einsteini (actinide)
Fermi (actinide)
Mendelevi (actinide)
Nobeli (actinide)
Lawrenci (actinide)
Rutherfordi (transition metal)
Dubni (transition metal)
Seaborgi (transition metal)
Bohri (transition metal)
Hassi (transition metal)
Meitneri (unknown chemical properties)
Darmstadti (unknown chemical properties)
Roentgeni (unknown chemical properties)
Copernici (transition metal)
Nihoni (unknown chemical properties)
Flerovi (post-transition metal)
Moscovi (unknown chemical properties)
Livermori (unknown chemical properties)
Tennessine (unknown chemical properties)
Oganesson (unknown chemical properties)
Ga

In

Tl
CadmiIndiThiếc
Số nguyên tử (Z)49
Khối lượng nguyên tử chuẩn (Ar)114,818
Phân loại  kim loại
Nhóm, phân lớp13p
Chu kỳChu kỳ 5
Cấu hình electron[Kr] 4d10 5s2 5p1
mỗi lớp
2, 8, 18, 18, 3
Tính chất vật lý
Màu sắcBạc xám bóng
Trạng thái vật chấtChất rắn
Nhiệt độ nóng chảy429,7485 K ​(156,5985 °C, ​313,8773 °F)
Nhiệt độ sôi2345 K ​(2072 °C, ​3762 °F)
Mật độ7,31 g·cm−3 (ở 0 °C, 101.325 kPa)
Mật độ ở thể lỏngở nhiệt độ nóng chảy: 7,02 g·cm−3
Nhiệt lượng nóng chảy3,281 kJ·mol−1
Nhiệt bay hơi231,8 kJ·mol−1
Nhiệt dung26,74 J·mol−1·K−1
Áp suất hơi
P (Pa) 1 10 100 1 k 10 k 100 k
ở T (K) 1196 1325 1485 1690 1962 2340
Tính chất nguyên tử
Trạng thái oxy hóa3, 2, 1Lưỡng tính
Độ âm điện1,78 (Thang Pauling)
Năng lượng ion hóaThứ nhất: 558,3 kJ·mol−1
Thứ hai: 1820,7 kJ·mol−1
Thứ ba: 2704 kJ·mol−1
Bán kính cộng hoá trịthực nghiệm: 167 pm
Bán kính liên kết cộng hóa trị142±5 pm
Bán kính van der Waals193 pm
Thông tin khác
Cấu trúc tinh thểBốn phương
Cấu trúc tinh thể Bốn phương của Indi
Vận tốc âm thanhque mỏng: 1215 m·s−1 (ở 20 °C)
Độ giãn nở nhiệt32,1 µm·m−1·K−1 (ở 25 °C)
Độ dẫn nhiệt81,8 W·m−1·K−1
Điện trở suấtở 20 °C: 83,7 n Ω·m
Tính chất từNghịch từ[1]
Mô đun Young11 GPa
Độ cứng theo thang Mohs1,2
Độ cứng theo thang Brinell8,83 MPa
Số đăng ký CAS7440-74-6
Đồng vị ổn định nhất
Bài chính: Đồng vị của Indi
Iso NA Chu kỳ bán rã DM DE (MeV) DP
111In Tổng hợp 2,8 ngày ε - 111Cd
113In 4.3% 113In ổn định với 64 neutron[2]
115In 95.7% 4,41×1014 năm β- 0.495 115Sn

Indi (tiếng Latinh: Indium) là một nguyên tố hóa học với ký hiệu Insố nguyên tử 49. Nó là một kim loại yếu hiếm, mềm, dễ uốn và dễ dàng nóng chảy, về mặt hóa học là tương tự như nhômgali, nhưng tương tự nhiều hơn với kẽm (các quặng kẽm cũng là nguồn chủ yếu chứa kim loại này). Ứng dụng chủ yếu của nó hiện nay là để tạo ra các điện cực trong suốt từ oxide thiếc indi (tức Indium tin oxide (ITO)) dùng trong các màn hình tinh thể lỏng (LCD). Nó cũng được sử dụng rộng rãi trong các màng mỏng để tạo ra các lớp bôi trơn (trong Đại chiến thế giới lần thứ hai nó được sử dụng nhiều để che phủ các vòng bi trong một số loại tàu bay). Nó cũng được dùng để tạo một số hợp kim cụ thể có nhiệt độ nóng chảy thấp và là thành phần trong một vài dạng thiếc hàn không chứa chì.

  1. ^ Magnetic susceptibility of the elements and inorganic compounds Lưu trữ 2011-03-03 tại Wayback Machine, in Handbook of Chemistry and Physics 81st edition, CRC press.
  2. ^ Về mặt lý thuyết có khả năng phân hạch tự phát.

From Wikipedia, the free encyclopedia · View on Wikipedia

Developed by Nelliwinne