Ischnosiphon | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Marantaceae |
Chi (genus) | Ischnosiphon Körn., 1859[1] |
Loài điển hình | |
Ischnosiphon arouma (Aubl.) Körn., 1859[2] | |
Phân cấp | |
36. Xem trong bài | |
Danh pháp đồng nghĩa[3] | |
|
Ischnosiphon là một chi thực vật có hoa trong họ Marantaceae,[4] được Friedrich August Körnicke mô tả khoa học năm 1859.[1]