Kali hypochlorit

Kali hypoclorit
Nhận dạng
Số CAS

7778-66-7

PubChem

23665762

Số EINECS

231-909-2[liên kết hỏng]

Ảnh Jmol-3D

ảnh

SMILES

[K+].[O-]Cl

InChI

1/ClO.K/c1-2;/q-1;+1

Thuộc tính
Công thức phân tử

KClO

Khối lượng mol

90,5504 g/mol

Bề ngoài

Chất lỏng màu xám nhạt

Mùi

Giống clo

Khối lượng riêng

1,160 g/cm³

Điểm nóng chảy
−2 °C (28 °F; 271 K) 
Điểm sôi
102 °C (216 °F; 375 K) (phân hủy)
Độ hòa tan trong nước

25%

Dược lý học
Các nguy hiểm
Chỉ dẫn R

R22, R31

Chỉ dẫn S

(S1/2), S26, S45, Bản mẫu:S46

Các hợp chất liên quan
Anion khác

Kali chloride
Kali clorit
Kali clorat
Kali perchlorat

Cation khác

Natri hypoclorit
Lithi hypoclorit
Calci hypoclorit

Kali hypoclorit (công thức hóa học: KClO) là một muối kali của axit hypoclorơ, được sử dụng với những nồng độ khác nhau, thường pha loãng trong dung dịch nước, có màu xám nhạt và mùi khí clo mạnh. Có thể được dùng làm chất tẩy uế.


From Wikipedia, the free encyclopedia · View on Wikipedia

Developed by Nelliwinne