Tiểu bang Kansas | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||
Biệt danh: The Sunflower State (Tiểu bang Hướng dương) | |||||||
Ngôn ngữ chính thức | Tiếng Anh | ||||||
Địa lý | |||||||
Quốc gia | ![]() | ||||||
Thủ phủ | Topeka | ||||||
Thành phố lớn nhất | Wichita | ||||||
Diện tích | 213.096 km² (hạng 15) | ||||||
• Phần đất | 211753 km² | ||||||
• Phần nước | 1.196 km² (0,56 %) | ||||||
Chiều ngang | 340 km² | ||||||
Chiều dài | 645 km² | ||||||
Kinh độ | 94°38′W – 102°1′34″W | ||||||
Vĩ độ | 37°N – 40°N | ||||||
Dân số (2018) | 2.911.505 (hạng 32) | ||||||
• Mật độ | 12,7 (hạng 40) | ||||||
• Trung bình | 600 m | ||||||
• Cao nhất | Núi Hướng dương, 1.231 m | ||||||
• Thấp nhất | 207 m | ||||||
Hành chính | |||||||
Ngày gia nhập | 29 tháng 1 năm 1861 (thứ 34) | ||||||
Thống đốc | Laura Kelly (Dân chủ) | ||||||
Thượng nghị sĩ Hoa Kỳ | Jerry Moran (CH) Roger Marshall (CH) | ||||||
Múi giờ | MST¹–CST (UTC−7/−6) | ||||||
• Giờ mùa hè | MDT¹–CDT (UTC−6/−5) | ||||||
Viết tắt | KS Kans. Kan. US-KS | ||||||
Trang web | www.kansas.gov | ||||||
¹ Bốn quận ở bên cạnh biên giới tây. |
Kansas (phát âm như là Ken-dợtx) là tiểu bang ở miền Trung Tây Hoa Kỳ. Tiểu bang này được đặt tên theo sông Kansas chảy qua tiểu bang, và tên của sông bắt nguồn từ tiếng Sioux Kansa có nghĩa là "dân tộc của gió nam". Kansas là trung tâm địa lý của đất liền Hoa Kỳ.