Lari Gruzia

Lari Gruzia
Mã ISO 4217GEL
Ngân hàng trung ươngNgân hàng Quốc gia Gruzia
 Websitewww.nbg.gov.ge
Ngày ra đời1995
Sử dụng tại Georgia
Lạm phát1.9% (Tháng 11 năm 2018)
 NguồnNgân hàng Quốc gia Gruzia
Đơn vị nhỏ hơn
1100Tetri
Ký hiệu₾, ლ,
Số nhiềuNgôn ngữ của tiền tệ này không có sự phân biệt số nhiều số ít.
Tiền kim loại
 Thường dùng5, 10, 20, 50 tetri, ₾1, ₾2
Tiền giấy
 Thường dùng₾5, ₾10, ₾20, ₾50, ₾100
 Ít dùng₾1, ₾2, ₾200
Nơi in tiềnPolish Security Printing Works [pl]
 Websitewww.pwpw.pl

Lari (tiếng Gruzia: ლარი; ISO 4217: GEL) là đơn vị tiền tệ của Gruzia. Nó được chia thành 100 tetri (თეთრი). Từ lari là một từ tiếng Gruzia cổ chỉ một số tiền tích trữ, tài sản, trong khi tetri là một thuật ngữ tiền tệ tiếng Gruzia cổ (có nghĩa là 'trắng') được sử dụng ở Colchis cổ từ thế kỷ thứ 6 trước Công nguyên. Tiền tệ Gruzia trước đây bao gồm rúp (tiếng Gruzia: მანეთი, maneti), abazi (აბაზი), và kuponi Gruzia (კუპონი).


From Wikipedia, the free encyclopedia · View on Wikipedia

Developed by Nelliwinne