Macrolepiota

Macrolepiota
Macrolepiota procera
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Fungi
Ngành (divisio)Basidiomycota
Lớp (class)Agaricomycetes
Bộ (ordo)Agaricales
Họ (familia)Agaricaceae
Chi (genus)Macrolepiota
Singer (1948)
Loài điển hình
Macrolepiota procera
(Scop.) Singer (1948)
Danh pháp đồng nghĩa[4]

Macrolepiota là một chi nấm trong họ Agaricaceae. Chi này phân bố rộng rãi và có 30 loài.[5][6]

Macrolepiota albuminosa trong ẩm thực Trung Hoa là một thực phẩm có tên gọi jīzōng (鸡枞; nghĩa là "kê tùng").

  1. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Rick 1938
  2. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Locquin 1952
  3. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Singer 1959
  4. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên urlMycoBank: Macrolepiota
  5. ^ Kirk, PM; Cannon, PF; Minter, DW; Stalpers, JA. (2008). Dictionary of the Fungi (ấn bản thứ 10). Wallingford: CABI. tr. 396. ISBN 978-0-85199-826-8.
  6. ^ Vellinga EC, de Kok RPJ, Bruns TD (2003). “Phylogeny and taxonomy of Macrolepiota (Agaricaceae)”. Mycologia. 95 (3): 442–456. doi:10.2307/3761886. JSTOR 3761886. PMID 21156633. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2007.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)

From Wikipedia, the free encyclopedia · View on Wikipedia

Developed by Nelliwinne