Miscanthus

Miscanthus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Poales
Họ (familia)Poaceae
Chi (genus)Miscanthus
Andersson, 1855
Loài điển hình
Miscanthus capensis
(Nees) Andersson[1][2]
Danh pháp đồng nghĩa[3]
  • Xiphagrostis Coville ex Safford
  • Miscanthidium Stapf
  • Sclerostachya (Andersson ex Hack.) A.Camus
  • Triarrhena (Maxim.) Nakai
  • Diandranthus L.Liu
  • Rubimons B.S.Sun

Miscanthus là một chi thực vật có hoa phân bố trong khu vực châu Phi, châu Á (bao gồm cả các đảo trên Thái Bình Dương) trong họ Hòa thảo (Poaceae).[4][5][6]

  1. ^ lectotype designated by Coville, Contr. U.S. Natl. Herb. 9: 400 (08=04-1905)
  2. ^ Tropicos, Miscanthus Andersson
  3. ^ Kew World Checklist of Selected Plant Families
  4. ^ The Plant List (2010). Miscanthus. Truy cập ngày 26 tháng 9 năm 2013.[liên kết hỏng]
  5. ^ Andersson, Nils Johan. 1855. Öfversigt af Förhandlingar: Kongl. Svenska Vetenskaps-Akademien 12: 165.
  6. ^ Flora of China Vol. 22 Page 581 芒属 mang shu (mang chúc) Miscanthus Andersson, Öfvers. Kongl. Vetensk.-Akad. Förh. 12: 165. 1855.

From Wikipedia, the free encyclopedia · View on Wikipedia

Developed by Nelliwinne