Monotagma | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Marantaceae |
Chi (genus) | Monotagma K.Schum., 1902[1] |
Loài điển hình | |
Không chỉ định | |
Các loài | |
39. Xem trong bài |
Monotagma là một chi thực vật thuộc họ Marantaceae, được Karl Moritz Schumann mô tả khoa học năm 1902, với 8 loài M. densiflorum, M. secundum, M. laxum, M. exannulatum (= M. laxum), M. parkeri (= M. spicatum), M. plurispicatum, M. guianense (= M. plurispicatum) và M. smaragdinum.[1]