Morogoro

Morogoro
—  Municipality  —
Mji kasoro bahari
Panorama of Morogoro
Morogoro trên bản đồ Tanzania
Morogoro
Morogoro
Morogoro trên bản đồ châu Phi
Morogoro
Morogoro
Vị trí của Morogoro
CountryTanzania
RegionMorogoro Region
DistrictMorogoro Urban District
Diện tích[1]
 • Tổng cộng360 km2 (140 mi2)
 • Đất liền260 km2 (100 mi2)
 • Mặt nước100 km2 (40 mi2)
Độ cao cực đại509 m (1.669 ft)
Dân số (2012)[2]
 • Tổng cộng315.866
Múi giờUTC+3
Thành phố kết nghĩaFresno, Linköping, Vaasa
ClimateAw
Websitewww.morogoro.go.tz
Dãy núi Uluguru trước mặt thành phố Morogoro

Morogoro là một thị trấn với dân số 315.866 người (điều tra dân số năm 2012) ở phía đông Tanzania, 196 kilômét (122 mi)về phía tây Dar es Salaam, trung tâm thương mại và thành phố lớn nhất của đất nước, và 260 kilômét (160 mi) phía đông Dodoma, thành phố thủ đô của đất nước. Morogoro là thủ đô của vùng Morogoro. Nó còn được gọi một cách không chính thức là "Mji kasoro bahari", tạm dịch là "thành phố thiếu một đại dương / cảng".  

  1. ^ "Statistical Abstract 2011", Tanzania National Bureau of Statistics, page 3 Lưu trữ 2013-11-05 tại Wayback Machine
  2. ^ "2012 Population and Housing Census - Population Distribution by Administrative Areas", Tanzania National Bureau of Statistics, page 56[liên kết hỏng]

From Wikipedia, the free encyclopedia · View on Wikipedia

Developed by Nelliwinne