NTT DoCoMo

NTT DOCOMO, Inc.
株式会社NTTドコモ
Loại hình
Công cộng
Mã niêm yếtTYO: 9437 NYSEDCM
Ngành nghềViễn thông
Thành lậpTháng 8 1991
Trụ sở chínhSanno Park Tower
Nagatachō, Chiyoda, Tokyo, Nhật Bản
Thành viên chủ chốt
Kaoru Kato[1]
Chủ tịch & CEO
Sản phẩmPDC, i-mode, W-CDMA, FOMA, HSDPA, LTE, PHS
Doanh thuTăng 4,240 trillion yên Nhật (2012)[2]
Tăng 874,46 billion yên Nhật (2012)[2]
Giảm 463,91 billion yên Nhật (2012)[2]
Tổng tài sảnTăng 6,948 trillion yên Nhật (2012)[2]
Tổng vốn
chủ sở hữu
Tăng 5,062 trillion yên Nhật (2012)[2]
Số nhân viên22,955 (2011)[2]
Công ty mẹNippon Telegraph and Telephone Corporation (60.24%)
Công ty conNTT Docomo USA
Docomo Service
Tata DoCoMo
Websitewww.nttdocomo.com
Logo cũ của NTT Docomo sử dụng đến năm 2008
Sanno Park Tower, có trụ sở chính của NTT Docomo
NTT Docomo Yoyogi BuildingShibuya, Tokyo

NTT DOCOMO, Inc.[3][4] (株式会社NTTドコモ Kabushiki Gaisha Enu Ti Ti Dokomo?) là nhà cung cấp dịch vụ viễn thông di động lớn nhất Nhật Bản. Tên gọi của hãng được viết tắt chính thức từ cụm từ tiếng Anh Do Communications Over the Mobile Network (Thực hiện thông tin liên lạc qua mạng lưới di động), nhưng cũng có nghĩa "ở mọi nơi" trong tiếng Nhật.

DoCoMo được tách từ NTT vào tháng 8 năm 1991 để đảm nhận điều hành hệ thống điện thoại di động. DoCoMo cung cấp dịch vụ di động 2G (MOVA) PDC ở băng tần 800 MHz và 1,5 GHz (băng thông tổng cộng 34 MHz), và dịch vụ 3G (FOMA) W-CDMA ở băng tần 2 GHz (1945-1960 MHz). Hãng cũng kinh doanh các dịch vụ khác như PHS (Paldio), nhắn tin và vệ tinh. DoCoMo thông báo dịch vụ PHS của hãng sẽ bị huỷ bỏ từng bước trong vòng vài năm tới.

  1. ^ “About NTT DOCOMO”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2012.
  2. ^ a b c d e f DCM&fstype=ii “2010 Form 10-K, NTT DoCoMo” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Google Invester.
  3. ^ “Article 1. (Trade Name). Articles of Incorporation”. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2013.
  4. ^ As of ngày 1 tháng 10 năm 2013, the trade name was changed from "株式会社エヌ・ティ・ティ・ドコモ" to "株式会社NTTドコモ" “会社の沿革”. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2013.

From Wikipedia, the free encyclopedia · View on Wikipedia

Developed by Nelliwinne