Neodymi(III) cacbonat

Neodymi(III) cacbonat
Tên khácNeodymi(III) cacbonat(IV)
Số CAS7184-63-6 (8 nước)
Nhận dạng
Số CAS5895-46-5
PubChem167103
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
đầy đủ
  • [Nd+3].[Nd+3].O=C([O-])[O-].[O-]C([O-])=O.[O-]C([O-])=O

InChI
đầy đủ
  • 1S/3CH2O3.2Nd/c3*2-1(3)4;;/h3*(H2,2,3,4);;/q;;;2*+3/p-6
Thuộc tính
Công thức phân tửNd2(CO3)3
Khối lượng mol468,5134 g/mol (khan)
504,54396 g/mol (2 nước)
513,5516 g/mol (2,5 nước)
Bề ngoàichất rắn màu đỏ tím (khan)[1]
chất rắn màu hồng (8 nước)[2]
Khối lượng riêng2,84 g/cm³ (8 nước)[2]
Điểm nóng chảyphân hủy
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nước3,46×10-6mol/L[3]
Độ hòa tantạo phức với hydrazin
Các nguy hiểm
Các hợp chất liên quan
Cation khácPraseodymi(III) cacbonat
Prometi(III) cacbonat
Samari(III) cacbonat
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).

Neodymi(III) cacbonat là một hợp chất vô cơcông thức hóa học Nd2(CO3)3. Dạng khan có màu đỏ tím[1], còn octahydrat là một chất rắn màu hồng.[2] Chúng đều không tan trong nước.[3]

  1. ^ a b Rare earth elements: Main volume, Phần 3 (Leopold Gmelin; Verlag Chemie, 1994), trang 22; 68. Truy cập 4 tháng 2 năm 2021.
  2. ^ a b c Handbook… (Pierre Villars, Karin Cenzual, Roman Gladyshevskii; Walter de Gruyter GmbH & Co KG, 24 thg 7, 2017 - 1970 trang), trang 999. Truy cập 4 tháng 2 năm 2021.
  3. ^ a b 《无机化学丛书》. 第七卷 钪 稀土元素. 易宪武 黄春晖 等编.科学出版社. tr. 174, 碳酸盐. ISBN 978-7-03-030574-9.

From Wikipedia, the free encyclopedia · View on Wikipedia

Developed by Nelliwinne