Nha khoa

Nha khoa
Một nha sĩ điều trị cho một bệnh nhân với sự trợ giúp của một trợ lý nha khoa.
Nghề nghiệp
Tên
  • Nha sĩ
  • Phẫu thuật viên răng hàm mặt
  • Bác sĩ nha khoa
  • Bác sĩ răng hàm mặt

[1][nb 1]

Loại nghề nghiệp
Nghề nghiệp
Ngành nghề hoạt động
Chăm sóc sức khỏe, Giải phẫu học, Sinh học, Bệnh lý học, Y học, Dược học, Phẫu thuật
Mô tả
Năng lực
  • Kỹ năng phẫu thuật với độ chính xác trong phạm vi dưới millimet.
  • Kiến thức về sức khỏe con người, bệnh tật, bệnh lý, và giải phẫu học.
  • Kỹ năng giao tiếp/giao tiếp giữa cá nhân.
  • Kỹ năng phân tích.
  • Tư duy phản biện.
  • Đồng cảm/Chuyên nghiệp.
Phương pháp can thiệp
ICD-9-CM23-24
MeSHD003813

Nha khoa là một khoa học nghiên cứu, chẩn định, chữa và phòng chống các bệnh về răng và các bộ phận khác trong miệng như xương hàm, nướu, và mạc mô trong miệng, gồm luôn cả các phần gần xương mặt và má.[2] Mặc dù chủ yếu liên quan đến răng trong công chúng nói chung, lĩnh vực nha khoa không giới hạn trong việc nghiên cứu về cấu trúc, phát triển, và những bất thường của răng. Do có quan niệm chồng chéo đáng kể, nha khoa cũng thường được hiểu là bao hàm phần lớn các ngành y tế hiện nay không còn tồn tại như nghiên cứu răng miệng, các rối loạn và các bệnh của răng miệng) do vậy nha khoa (dentistry) và việc nghiên cứu răng miệng (stomatology) có thể được sử dụng thay thế cho nhau trong một phạm vi nhất định.

Nha khoa được xem là ngành y tế quan trọng trong việc cải tiến sức khỏe con người. Điều trị nha khoa thường được thực hiện bởi nhóm bác sĩ nha khoa, thường bao gồm một bác sĩ nha khoa và bác sĩ nha khoa phụ (phụ tá nha khoa, sát trùng nha khoa, kỹ thuật viên nha khoa, và trị liệu nha khoa). Hầu hết các nha sĩ làm việc trong các phòng khám tư nhân, mặc dù một số công việc trong bệnh viện và các tổ chức đặc thù (nhà tù, các lực lượng vũ trang cơ sở, v.v...).

Lịch sử nha khoa là cổ xưa như lịch sử của nhân loại và nền văn minh với những bằng chứng sớm nhất có niên đại từ năm 7000 TCN. Còn từ các thời kỳ Harappan đầu của Nền văn minh thung lũng Indus (khoảng 3300 TCN) cho thấy bằng chứng của răng đã bị khoan có niên đại 9.000 năm.[3] Phẫu thuật nha khoa được cho là phẫu thuật đầu tiên của y học.[4]

Các ngành nghề trong nha khoa gồm có: Nha sĩ là y sĩ chuyên về nha khoa. Nha tá phụ giúp nha sĩ tương tự như y tá phụ giúp y sĩ. Ngoài ra còn có chuyên viên làm răng giả, vật lý trị liệu nha khoa, v,v,...

  1. ^ Neil Costley; Jo Fawcett (tháng 11 năm 2010). General Dental Council Patient and Public Attitudes to Standards for Dental Professionals, Ethical Guidance and Use of the Term Doctor (PDF) (Bản báo cáo). General Dental Council/George Street Research. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2017.
  2. ^ Dentistry Definitions Lưu trữ 2009-02-28 tại Wayback Machine, hosted on the American Dental Association website. Page accessed ngày 11 tháng 12 năm 2007. This definition was adopted the association's House of Delegates in 1997.
  3. ^ “Stone age man used dentist drill”. BBC News. ngày 6 tháng 4 năm 2006. Truy cập ngày 24 tháng 5 năm 2010.
  4. ^ Suddick, RP; Harris, NO (1990). “Historical perspectives of oral biology: a series”. Critical reviews in oral biology and medicine: an official publication of the American Association of Oral Biologists. 1 (2): 135–51. doi:10.1177/10454411900010020301. PMID 2129621.


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “nb”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="nb"/> tương ứng


From Wikipedia, the free encyclopedia · View on Wikipedia

Developed by Nelliwinne