Niobi

Niobi, 41Nb
Tính chất chung
Tên, ký hiệuNiobi, Nb
Phiên âm/nˈbiəm/
nye-OH-bee-əm;
alternatively, /kəˈlʌmbiəm/
kə-LUM-bee-əm
Hình dạngÁnh kim xám, chuyển thành màu xanh dương nhạt khi bị oxy hóa
Niobi trong bảng tuần hoàn
Hydro (diatomic nonmetal)
Heli (noble gas)
Lithi (alkali metal)
Beryli (alkaline earth metal)
Bor (metalloid)
Carbon (polyatomic nonmetal)
Nitơ (diatomic nonmetal)
Oxy (diatomic nonmetal)
Fluor (diatomic nonmetal)
Neon (noble gas)
Natri (alkali metal)
Magnesi (alkaline earth metal)
Nhôm (post-transition metal)
Silic (metalloid)
Phosphor (polyatomic nonmetal)
Lưu huỳnh (polyatomic nonmetal)
Chlor (diatomic nonmetal)
Argon (noble gas)
Kali (alkali metal)
Calci (alkaline earth metal)
Scandi (transition metal)
Titani (transition metal)
Vanadi (transition metal)
Chrom (transition metal)
Mangan (transition metal)
Sắt (transition metal)
Cobalt (transition metal)
Nickel (transition metal)
Đồng (transition metal)
Kẽm (transition metal)
Gali (post-transition metal)
Germani (metalloid)
Arsenic (metalloid)
Seleni (polyatomic nonmetal)
Brom (diatomic nonmetal)
Krypton (noble gas)
Rubidi (alkali metal)
Stronti (alkaline earth metal)
Yttri (transition metal)
Zirconi (transition metal)
Niobi (transition metal)
Molypden (transition metal)
Techneti (transition metal)
Rutheni (transition metal)
Rhodi (transition metal)
Paladi (transition metal)
Bạc (transition metal)
Cadmi (transition metal)
Indi (post-transition metal)
Thiếc (post-transition metal)
Antimon (metalloid)
Teluri (metalloid)
Iod (diatomic nonmetal)
Xenon (noble gas)
Caesi (alkali metal)
Bari (alkaline earth metal)
Lantan (lanthanide)
Ceri (lanthanide)
Praseodymi (lanthanide)
Neodymi (lanthanide)
Promethi (lanthanide)
Samari (lanthanide)
Europi (lanthanide)
Gadolini (lanthanide)
Terbi (lanthanide)
Dysprosi (lanthanide)
Holmi (lanthanide)
Erbi (lanthanide)
Thulium (lanthanide)
Ytterbi (lanthanide)
Luteti (lanthanide)
Hafni (transition metal)
Tantal (transition metal)
Wolfram (transition metal)
Rheni (transition metal)
Osmi (transition metal)
Iridi (transition metal)
Platin (transition metal)
Vàng (transition metal)
Thuỷ ngân (transition metal)
Thali (post-transition metal)
Chì (post-transition metal)
Bismuth (post-transition metal)
Poloni (metalloid)
Astatin (diatomic nonmetal)
Radon (noble gas)
Franci (alkali metal)
Radi (alkaline earth metal)
Actini (actinide)
Thori (actinide)
Protactini (actinide)
Urani (actinide)
Neptuni (actinide)
Plutoni (actinide)
Americi (actinide)
Curium (actinide)
Berkeli (actinide)
Californi (actinide)
Einsteini (actinide)
Fermi (actinide)
Mendelevi (actinide)
Nobeli (actinide)
Lawrenci (actinide)
Rutherfordi (transition metal)
Dubni (transition metal)
Seaborgi (transition metal)
Bohri (transition metal)
Hassi (transition metal)
Meitneri (unknown chemical properties)
Darmstadti (unknown chemical properties)
Roentgeni (unknown chemical properties)
Copernici (transition metal)
Nihoni (unknown chemical properties)
Flerovi (post-transition metal)
Moscovi (unknown chemical properties)
Livermori (unknown chemical properties)
Tennessine (unknown chemical properties)
Oganesson (unknown chemical properties)
V

Nb

Ta
ZirconiNiobiMolypden
Số nguyên tử (Z)41
Khối lượng nguyên tử chuẩn (Ar)92,90638
Phân loại  kim loại chuyển tiếp
Nhóm, phân lớp5d
Chu kỳChu kỳ 5
Cấu hình electron[Kr] 4d4 5s1
mỗi lớp
2, 8, 18, 12, 1
Tính chất vật lý
Màu sắcÁnh kim xám
Trạng thái vật chấtChất rắn
Nhiệt độ nóng chảy2750 K ​(2477 °C, ​4491 °F)
Nhiệt độ sôi5017 K ​(4744 °C, ​8571 °F)
Mật độ8,57 g·cm−3 (ở 0 °C, 101.325 kPa)
Nhiệt lượng nóng chảy30 kJ·mol−1
Nhiệt bay hơi689,9 kJ·mol−1
Nhiệt dung24,60 J·mol−1·K−1
Áp suất hơi
P (Pa) 1 10 100 1 k 10 k 100 k
ở T (K) 2942 3207 3524 3910 4393 5013
Tính chất nguyên tử
Trạng thái oxy hóa5, 4, 3, 2, -1Acid nhẹ
Độ âm điện1,6 (Thang Pauling)
Năng lượng ion hóaThứ nhất: 652,1 kJ·mol−1
Thứ hai: 1380 kJ·mol−1
Thứ ba: 2416 kJ·mol−1
Bán kính cộng hoá trịthực nghiệm: 146 pm
Bán kính liên kết cộng hóa trị164±6 pm
Thông tin khác
Cấu trúc tinh thểLập phương tâm khối
Cấu trúc tinh thể Lập phương tâm khối của Niobi
Vận tốc âm thanhque mỏng: 3480 m·s−1 (ở 20 °C)
Độ giãn nở nhiệt7,3 µm·m−1·K−1
Độ dẫn nhiệt53,7 W·m−1·K−1
Điện trở suấtở 0 °C: 152 n Ω·m
Tính chất từThuận từ
Mô đun Young105 GPa
Mô đun cắt38 GPa
Mô đun khối170 GPa
Hệ số Poisson0,40
Độ cứng theo thang Mohs6,0
Độ cứng theo thang Vickers1320 MPa
Độ cứng theo thang Brinell736 MPa
Số đăng ký CAS7440-03-1
Đồng vị ổn định nhất
Bài chính: Đồng vị của Niobi
Iso NA Chu kỳ bán rã DM DE (MeV) DP
91Nb Tổng hợp 680 năm ε - 91Zr
91m1Nb Tổng hợp 60,86 ngày IT 0.104e 91Nb
92Nb Vết 3,47×107 năm ε - 92Zr
γ 0.561, 0.934 -
92m1Nb Tổng hợp 10,15 ngày ε - 92Zr
γ 0.934 -
93Nb 100% 93Nb ổn định với 52 neutron[1]
93mNb Tổng hợp 16,13 năm IT 0.031e 93Nb
94Nb Vết 2,03×104 năm β- 0.471 94Mo
γ 0.702, 0.871 -
95Nb Tổng hợp 34,991 ngày β- 0.159 95Mo
γ 0.765 -
95mNb Tổng hợp 3,61 ngày IT 0.235 95Nb

Niobi hay columbi (phiên từ tên gọi của nguyên tố tại Hoa Kỳ) là tên gọi của một nguyên tố hóa học có ký hiệu Nbsố nguyên tử 41. Là một kim loại chuyển tiếp mềm, dễ uốn, màu xám và hiếm, niobi được tìm thấy trong pyrochlorecolumbit. Nó được phát hiện lần đầu tiên trong khoáng vật thứ hai vừa đề cập và vì thế ban đầu được gọi là columbi; vì thế hiện nay khoáng vật đó còn được gọi là "Niobit".Niobi được sử dụng trong việc sản xuất các hợp kim thép đặc biệt cũng như trong hàn, công nghiệp hạt nhân, công nghiệp điện tử, quang học và ngành kim hoàn.

  1. ^ Về mặt lý thuyết có khả năng phân hạch tự phát, hạt nhân nhẹ nhất có khả năng như vậy.

From Wikipedia, the free encyclopedia · View on Wikipedia

Developed by Nelliwinne