Orchidantha chinensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Lowiaceae |
Chi (genus) | Orchidantha |
Loài (species) | O. chinensis |
Danh pháp hai phần | |
Orchidantha chinensis T.L.Wu, 1964[1] |
Orchidantha chinensis là một loài thực vật có hoa trong họ Lowiaceae.[2] Loài này được Ngô Đức Lân (Wu Te Lin, 吳德鄰) miêu tả khoa học đầu tiên năm 1964.[1]
Tên gọi trong tiếng Trung là 兰花蕉 (lan hoa tiêu), nghĩa đen là chuối hoa lan.[3]