| |||||
Tên hiệu: Sunshine State, Smart State | |||||
Khẩu hiệu: "Audax at Fidelis" (Bold but Faithful) | |||||
Các tiểu bang khác của Úc | |||||
Thủ phủ | Brisbane | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhà nước | Quân chủ lập hiến | ||||
Thống đốc | Paul de Jersey | ||||
Thủ hiến | Annastacia Palaszczuk (Lao động) | ||||
Đại diện liên bang | |||||
- Số ghế Hạ viện | 28 | ||||
- Số ghế Thượng viện | 12 | ||||
Tổng sản phẩm Tiểu bang (2018–19) | |||||
- Tổng sản phẩm ($m) | $357.044 (thứ 3) | ||||
- bình quân | $70.662/người (thứ 6) | ||||
Dân số (tháng 9 năm 2019) | |||||
- Dân số | 5.115.451 (thứ 3) | ||||
- Mật độ | 2.9/km² (thứ 5) 7,5 /sq mi | ||||
Diện tích | |||||
- Tổng diện tích | 1.852.642 km² (thứ 2) 715.309 sq mi | ||||
- Đất | 1.730.648 km² 668.207 sq mi | ||||
- Nước | 121.994 km² (6,58%) 47.102 sq mi | ||||
Độ cao | |||||
- Cao nhất | Núi Bartle Frere +1.622 m (5.321 ft) | ||||
- Thấp nhất | |||||
Múi giờ | UTC+10, không dùng DST | ||||
Mã | |||||
- Mã bưu điện | QLD | ||||
- ISO 3166-2 | AU-QLD | ||||
Biểu tượng | |||||
- Con thú | Koala (Phascolarctos cinereus) | ||||
- Hoa | Cooktown orchid (Dendrobium bigibbum) | ||||
- Chim | Brolga (Grus rubicunda) | ||||
- Aquatic | Barrier Reef Anemonefish (Amphiprion akindynos) | ||||
- Đá quý | Sapphire | ||||
- Màu | Hạt dẻ (Maroon) | ||||
Trang Web | www.qld.gov.au |
Queensland (viết tắt QLD) là tiểu bang có diện tích lớn thứ nhì và đông dân thứ ba tại Úc. Queensland là thực thể dưới quốc gia có diện tích lớn thứ sáu trên thế giới, với diện tích 1.852.642 km², lớn hơn gần 15 quốc gia. Do diện tích rộng lớn, đặc điểm địa lí và tự nhiên của Queensland rất đa dạng, bao gồm rừng mưa nhiệt đới, sông, các rạn san hô, cũng như sa mạc và bán hoang mạc ở vùng cận khô (semi-arid) và vùng khí hậu sa mạc trong nội địa.