Racosperma areolatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Chi (genus) | Racosperma |
Loài (species) | R. areolatum |
Danh pháp hai phần | |
Racosperma areolatum (M.W. McDonald) Pedley, 2003 |
Racosperma areolatum là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (M.W. McDonald) Pedley mô tả khoa học đầu tiên năm 2003.[1]