Rourea | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Oxalidales |
Họ (familia) | Connaraceae |
Chi (genus) | Rourea Aubl., 1775 |
Loài điển hình | |
Rourea frutescens Aubl., 1775 | |
Các loài | |
Đến 80. Xem văn bản. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Rourea là một chi thực vật có hoa trong họ Connaraceae. Chi này được Jean Baptiste Christophore Fusée Aublet công bố mô tả khoa học đầu tiên năm 1775.[1][2]