Rupee Sri Lanka

Rupee Sri Lanka
ශ්‍රී ලංකා රුපියල් (tiếng Sinhala)
இலங்கை ரூபாய் (tiếng Tamil)
Mã ISO 4217LKR
Ngân hàng trung ươngNgân hàng Trung ương Sri Lanka
 Websitewww.cbsl.gov.lk
Sử dụng tại Sri Lanka
Lạm phát7,5%
 NguồnThe World Factbook, ước tính năm 2012
Đơn vị nhỏ hơn
 1/100Cent (xu)
Ký hiệuරු, Rs, SLRs, /-
Tiền kim loại
 Thường dùngRs.1, Rs.2, Rs.5, Rs.10
 Ít dùng25, 50 cent
Tiền giấy
 Thường dùngRs.10, Rs.20, Rs.50, Rs.100, Rs.500, Rs.1000, Rs.2000, Rs.5000
 Ít dùngRs.200
Nơi in tiềnDe la Rue Lanka Currency and Securities Print (Pvt) Ltd
 Websitewww.delarue.com
Nơi đúc tiềnXưởng in tiền Hoàng gia, Anh
 Websitewww.royalmint.com

Rupee (tiếng Sinhala: රුපියල්, tiếng Tamil: ரூபாய்) (ký hiệu: රු, Rs, SLRs, /-; mã ISO 4217: LKR) là đơn vị tiền tệ chính thức của Sri Lanka. Một rupee được chia nhỏ thành 100 cent (xu). Ngân hàng Trung ương Sri Lanka là cơ quan có thẩm quyền phát hành tiền rupee Sri Lanka. Ký hiệu thông dụng của đồng tiền này là Rs. nhưng thỉnh thoảng còn được viết là SLRs. nhằm phân biệt rõ hơn. Một số quốc gia khác cũng có đơn vị tiền tệ gọi là rupee.


From Wikipedia, the free encyclopedia · View on Wikipedia

Developed by Nelliwinne