![]() | |
![]() Samsung Galaxy Note 10.1 | |
Còn được gọi | GT-N8000 (3G & Wifi) GT-N8010, GT-N8013 (Wifi) GT-N8020 (LTE, 3G & Wifi) |
---|---|
Nhà chế tạo | Samsung Electronics |
Dòng sản phẩm | Galaxy Note |
Loại | Máy tính bảng |
Hệ điều hành | Android 4.0.4 Ice Cream Sandwich với TouchWiz UI, có thể nâng cấp lên Android 4.1.2 Jellybean [1] |
SoC đã sử dụng | Samsung Exynos 4412 |
CPU | Vi xử lý lõi tứ 1.4 GHz ARM Cortex-A9 |
Bộ nhớ | 2 GB RAM[2] |
Lưu trữ | Phiên bản 16, 32 và 64 GB (có thể mở rộng tới 64 GB với thẻ microSD) |
Màn hình | Màn hình 10,1 in (260 mm) LCD với độ phân giải WXGA (1280×800) và tỷ lệ màn hình 16:10 |
Đồ họa | ARM Mali-400 MP4 |
Âm thanh | Loa xung quanh |
Đầu vào | Màn hình cảm ứng điện dung và bút S-pen Wacom, hỗ trợ 1,024 điểm nhạy sáng |
Máy ảnh | Sau: 5 Mpx Quay phim Full HD (1080p) với 30 fps, x4 Digital zoom,
tự động lấy nét với đèn LED Trước: 1.9 Mpx Quay phim (720p) với 30 fps |
Kết nối | 3.5 mm TRRS; Wi-Fi (802.11a/b/g/n 2.4 & 5 GHz); Kết nối Wi-Fi trực tiếp; Bluetooth 4.0; Tùy chỉnh 3G; Cổng USB (OTG) 2.0 và HDMI |
Năng lượng | 7,000 mAh |
Dịch vụ trực tuyến | Google Play Samsung Apps |
Kích thước | Chiều dài 257.8 mm Trọng lượng 175.3 mm Độ dày 8.9 mm[2] |
Trọng lượng | Phiên bản 3G: 600 g Phiên bản Wi-Fi: 597 g |
Sản phẩm sau | Samsung Galaxy Note 10.1 2014 Edition |
Bài viết liên quan | Samsung Galaxy Note II Samsung Galaxy Tab 2 10.1 |
Trang web | Galaxy Note 10.1 Trang chủ |
Samsung Galaxy Note 10.1 là chiếc máy tính bảng có kích thước 10.1 inch được Samsung Electronics nghiên cứu, thiết kế và phát triển. Chiếc máy tính bảng này chạy hệ điều hành Android 4.1.2 và sở hữu khả năng đa nhiệm tốt như xem phim, chơi nhạc và lướt web. Đây là sản phẩm thứ hai thuộc dòng Samsung Galaxy Note, đi kèm với bút stylus S-Pen, thiết bị đầu vào nhằm xử lý những nhiệm vụ như ghi chú và phác thảo.
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Jelly_bean