Santiago de Cuba | |
---|---|
— Đô thị — | |
Vị trí Santiago de Cuba tại Cuba | |
Tọa độ: 20°01′11,4″B 75°48′50,1″T / 20,01667°B 75,8°T | |
Quốc gia | Cuba |
Tỉnh | Santiago de Cuba |
Thành lập | 1514 |
Người sáng lập | Diego Velázquez de Cuéllar |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 1.023,8 km2 (3,953 mi2) |
Độ cao | 82 m (269 ft) |
Dân số (2004)[1] | |
• Tổng cộng | 494.337 |
• Mật độ | 461,3/km2 (11,950/mi2) |
Múi giờ | UTC−5 |
Mã điện thoại | 22 |
Thành phố kết nghĩa | Palermo, Santiago de Compostela, Cartagena, Colombia, Esmeraldas, Lisboa, Maracaibo, Montego Bay, Oakland, Rosario, Sabaneta, Santiago de los Caballeros, Napoli, Diadema, Sankt-Peterburg, Maracay, Toluca |
Website | Santiago.cu |
Santiago de Cuba là thành phố lớn thứ hai tại Cuba, nằm ở phía đông Cuba, là tỉnh lỵ của Tỉnh Santiago de Cuba, cách La Habana 540 dặm về phía đông nam. Diện tích thành phố 704 km² và có các cộng đồng Guilera, Antonio Maceo, Bravo, Castillo Duany, Leyte Vidal và Moncada. Thành phố nằm bên vịnh nối biển Caribe và một cảng biển quan trọng. Dân số thành phố năm 2004 là 494.337 người[2].
|=
(trợ giúp) (tiếng Tây Ban Nha)
|=
(trợ giúp)