Sarcophaga africa | |
---|---|
![]() Sarcophaga africa trên một lá ở Bồ Đào Nha | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Diptera |
Liên họ (superfamilia) | Oestroidea |
Họ (familia) | Sarcophagidae |
Phân họ (subfamilia) | Sarcophaginae |
Chi (genus) | Sarcophaga Wiedemann 1824 |
Loài (species) | S. africa |
Danh pháp hai phần | |
Sarcophaga africa (Wiedemann, 1824) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Sarcophaga africa (Sarcophaga (Bercaea) africa) là một loài ruồi thuộc họ Sarcophagidae. Nó là loài được biết rõ nhất trong chi.[2] S. africa ăn các mô chết, bao gồm ốc sên và các chất thối rữa khác, và phân.[2][3]
S. africa là một loài synanthropic được biết đến là nguyên nhân gây myiasis ở người[2][4] và súc vật.[2] Loài này được xem là có ích trong forensic entomology do this quality.[5][6] S. africa là coprophagus, đẻ trứng trong phân và có thể nuôi từ phân người và động vật.[2] The fly also lays eggs in decaying flesh và có thể nuôi từ chất thối rữa.[2]
|ngày truy cập=
cần |url=
(trợ giúp)Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
|date=
(trợ giúp); |ngày truy cập=
cần |url=
(trợ giúp)Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)