Shepseskaf | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sebercheres, Severkeris | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
![]() Đồ hình của Shepseskaf trong bản danh sách vua Abydos. | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Pharaon | ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Vương triều | 6 tới 8 năm[1] bắt đầu khoảng năm 2510 TCN (Triều đại thứ 4) | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Tiên vương | Menkaure | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Kế vị | Userkaf hoặc Djedefptah | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Hôn phối | Khentkaus I ? Bunefer ? | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Con cái | Djedefptah ? Bunefer ? Khamaat ? | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Cha | Menkaure | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Mẹ | Khamerernebty II ? Rekhetre ? | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Chôn cất | Mastaba al-Fir’aun | |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Lăng mộ | Hoàn tất khu phức hợp đền thờ của Kim tự tháp Menkaure |
Shepseskaf là vị pharaon thứ sáu và cũng là vị vua cuối cùng của vương triều thứ 4 thuộc thời kỳ Cổ Vương quốc của Ai Cập. Ông đã cai trị một triều đại kéo dài từ 6 đến 8 năm và bắt đầu từ khoảng năm 2510 TCN. Những sự kiện duy nhất diễn ra dưới triều đại của ông mà được biết đến ngày nay đó là việc hoàn thành khu phức hợp đền thờ của Kim tự tháp Menkaure và xây dựng ngôi mộ mastaba của bản thân ông ở Nam Saqqara, Mastaba al-Fir’aun, "ghế đá của pharaon"[3].