Bài này không có nguồn tham khảo nào. (tháng 11 năm 2021) |
Takeda Shingen 武田信玄 | |
---|---|
Daimyo | |
![]() | |
Tên húy | Takeda Tarō |
Tộc trưởng gia tộc Takeda | |
Nhiệm kỳ 1541–1573 | |
Tiền nhiệm | Takeda Nobutora |
Kế nhiệm | Takeda Katsuyori |
Binh nghiệp | |
Phục vụ | ![]() |
Cấp bậc | Daimyo |
Đơn vị | ![]() |
Chỉ huy | Thành Tsutsujigasaki |
Tham chiến |
|
Thông tin cá nhân | |
Sinh | |
Tên húy | Takeda Tarō |
Ngày sinh | 1 tháng 12, 1521 |
Nơi sinh | lâu đài Yogaisan |
Rửa tội | |
Tên thánh | Tokueiken Shingen |
Mất | |
Ngày mất | 13 tháng 5, 1573 |
Nơi mất | quận Ina |
Nguyên nhân mất | ung thư gan |
An nghỉ | Kōfu |
Giới tính | nam |
Gia quyến | |
Thân phụ | Takeda Nobutora |
Thân mẫu | Ōi no kata |
Anh chị em | Jōkei-in, Nene, Takeda Nobushige, Takeda Nobukado, Ichijō Nobutatsu, Takeda Takematsu, Takeda Inuchiyo, Matsuo Nobukore, Takeda Souchi, Takeda Nobuzane, Takeda Nobutomo |
Phối ngẫu | Sanjō, Suwa Goryōnin, Nezugoryōnin, Aburakawa |
Hậu duệ | Takeda Katsuyori, Takeda Yoshinobu, Takeda Nobuchika, Takeda Nobuyuki, Kenshōin, Shinryūin, Nishina Morinobu, Katsurayama Nobusada, Takeda Nobukiyo, Shinshōni, Kiku-hime, Ōbai-in, Shimoyama-dono |
Gia tộc | Gia tộc Takeda |
Nghề nghiệp | Samurai |
Tôn giáo | Phật giáo |
Quốc tịch | Nhật Bản |
Takeda Shingen (武田信玄 (Vũ Điền Tín Huyền) 1521–1573) là một lãnh chúa (daimyo) của vùng Kai và vùng Shinano trong thời Chiến Quốc của Nhật Bản. Được mệnh danh là "Mãnh hổ xứ Kai", Takeda Shingen là một trong những lãnh chúa mạnh nhất giai đoạn cuối thời Chiến Quốc.