Terbi

Terbi, 65Tb
Tính chất chung
Tên, ký hiệuTerbi, Tb
Phiên âm/ˈtɜːrbiəm/ TER-bee-əm
Hình dạngBạc trắng
Terbi trong bảng tuần hoàn
Hydro (diatomic nonmetal)
Heli (noble gas)
Lithi (alkali metal)
Beryli (alkaline earth metal)
Bor (metalloid)
Carbon (polyatomic nonmetal)
Nitơ (diatomic nonmetal)
Oxy (diatomic nonmetal)
Fluor (diatomic nonmetal)
Neon (noble gas)
Natri (alkali metal)
Magnesi (alkaline earth metal)
Nhôm (post-transition metal)
Silic (metalloid)
Phosphor (polyatomic nonmetal)
Lưu huỳnh (polyatomic nonmetal)
Chlor (diatomic nonmetal)
Argon (noble gas)
Kali (alkali metal)
Calci (alkaline earth metal)
Scandi (transition metal)
Titani (transition metal)
Vanadi (transition metal)
Chrom (transition metal)
Mangan (transition metal)
Sắt (transition metal)
Cobalt (transition metal)
Nickel (transition metal)
Đồng (transition metal)
Kẽm (transition metal)
Gali (post-transition metal)
Germani (metalloid)
Arsenic (metalloid)
Seleni (polyatomic nonmetal)
Brom (diatomic nonmetal)
Krypton (noble gas)
Rubidi (alkali metal)
Stronti (alkaline earth metal)
Yttri (transition metal)
Zirconi (transition metal)
Niobi (transition metal)
Molypden (transition metal)
Techneti (transition metal)
Rutheni (transition metal)
Rhodi (transition metal)
Paladi (transition metal)
Bạc (transition metal)
Cadmi (transition metal)
Indi (post-transition metal)
Thiếc (post-transition metal)
Antimon (metalloid)
Teluri (metalloid)
Iod (diatomic nonmetal)
Xenon (noble gas)
Caesi (alkali metal)
Bari (alkaline earth metal)
Lantan (lanthanide)
Ceri (lanthanide)
Praseodymi (lanthanide)
Neodymi (lanthanide)
Promethi (lanthanide)
Samari (lanthanide)
Europi (lanthanide)
Gadolini (lanthanide)
Terbi (lanthanide)
Dysprosi (lanthanide)
Holmi (lanthanide)
Erbi (lanthanide)
Thulium (lanthanide)
Ytterbi (lanthanide)
Luteti (lanthanide)
Hafni (transition metal)
Tantal (transition metal)
Wolfram (transition metal)
Rheni (transition metal)
Osmi (transition metal)
Iridi (transition metal)
Platin (transition metal)
Vàng (transition metal)
Thuỷ ngân (transition metal)
Thali (post-transition metal)
Chì (post-transition metal)
Bismuth (post-transition metal)
Poloni (metalloid)
Astatin (diatomic nonmetal)
Radon (noble gas)
Franci (alkali metal)
Radi (alkaline earth metal)
Actini (actinide)
Thori (actinide)
Protactini (actinide)
Urani (actinide)
Neptuni (actinide)
Plutoni (actinide)
Americi (actinide)
Curium (actinide)
Berkeli (actinide)
Californi (actinide)
Einsteini (actinide)
Fermi (actinide)
Mendelevi (actinide)
Nobeli (actinide)
Lawrenci (actinide)
Rutherfordi (transition metal)
Dubni (transition metal)
Seaborgi (transition metal)
Bohri (transition metal)
Hassi (transition metal)
Meitneri (unknown chemical properties)
Darmstadti (unknown chemical properties)
Roentgeni (unknown chemical properties)
Copernici (transition metal)
Nihoni (unknown chemical properties)
Flerovi (post-transition metal)
Moscovi (unknown chemical properties)
Livermori (unknown chemical properties)
Tennessine (unknown chemical properties)
Oganesson (unknown chemical properties)


Tb

Bk
GadoliniTerbiDysprosi
Số nguyên tử (Z)65
Khối lượng nguyên tử chuẩn (Ar)158,92535
Phân loại  họ lanthan
Nhóm, phân lớpn/af
Chu kỳChu kỳ 6
Cấu hình electron[Xe] 4f9 6s2
mỗi lớp
2, 8, 18, 27, 8, 2
Tính chất vật lý
Màu sắcBạc trắng
Trạng thái vật chấtChất rắn
Nhiệt độ nóng chảy1629 K ​(1356 °C, ​2473 °F)
Nhiệt độ sôi3503 K ​(3230 °C, ​5846 °F)
Mật độ8,23 g·cm−3 (ở 0 °C, 101.325 kPa)
Mật độ ở thể lỏngở nhiệt độ nóng chảy: 7,65 g·cm−3
Nhiệt lượng nóng chảy10,15 kJ·mol−1
Nhiệt bay hơi293 kJ·mol−1
Nhiệt dung28,91 J·mol−1·K−1
Áp suất hơi
P (Pa) 1 10 100 1 k 10 k 100 k
ở T (K) 1789 1979 (2201) (2505) (2913) (3491)
Tính chất nguyên tử
Trạng thái oxy hóa4, 3, 2, 1base yếu
Độ âm điện? 1,2 (Thang Pauling)
Năng lượng ion hóaThứ nhất: 565,8 kJ·mol−1
Thứ hai: 1110 kJ·mol−1
Thứ ba: 2114 kJ·mol−1
Bán kính cộng hoá trịthực nghiệm: 177 pm
Bán kính liên kết cộng hóa trị194±5 pm
Thông tin khác
Cấu trúc tinh thểLục phương
Cấu trúc tinh thể Lục phương của Terbi
Vận tốc âm thanhque mỏng: 2620 m·s−1 (ở 20 °C)
Độ giãn nở nhiệt(r.t.) (α, poly) 10,3 µm·m−1·K−1
Độ dẫn nhiệt11.1 W·m−1·K−1
Điện trở suất(r.t.) (α, poly) 1,150 µ Ω·m
Tính chất từThuận từ tại 300 K
Mô đun Young(dạng α) 55,7 GPa
Mô đun cắt(dạng α) 22,1 GPa
Mô đun khối(dạng α) 38,7 GPa
Hệ số Poisson(dạng α) 0,261
Độ cứng theo thang Vickers863 MPa
Độ cứng theo thang Brinell677 MPa
Số đăng ký CAS7440-27-9
Đồng vị ổn định nhất
Bài chính: Đồng vị của Terbi
Iso NA Chu kỳ bán rã DM DE (MeV) DP
157Tb Tổng hợp 71 năm ε 0.060 157Gd
158Tb Tổng hợp 180 năm ε 1.220 158Gd
β- 0.937 158Dy
159Tb 100% 159Tb ổn định với 94 neutron[1]

Terbi (tên La tinh: terbium), còn gọi là tecbi, là một nguyên tố hóa học với ký hiệu Tbsố nguyên tử 65. Terbi không được tìm thấy trong tự nhiên ở dạng nguyên chất, nhưng nó có trong nhiều loại khoáng vật, bao gồm cerit, gadolinit, monazit, xenotimeuxenit.

  1. ^ Về mặt lý thuyết có khả năng phân hạch tự phát.

From Wikipedia, the free encyclopedia · View on Wikipedia

Developed by Nelliwinne