Wachendorfia | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Commelinales |
Họ (familia) | Haemodoraceae |
Chi (genus) | Wachendorfia Burm., 1757, not Loefl. 1758 (Commelinaceae) |
Loài điển hình | |
Wachendorfia thyrsiflora[1] Burm., 1757 | |
Các loài | |
4. Xem trong bài | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Wachendorfia là một chi thực vật có hoa trong họ Haemodoraceae.[2]
Chi này chứa các loài cây lâu năm với giả thân hành, đặc hữu tỉnh Cape ở Nam Phi.[3] Nó được mô tả lần đầu tiên năm 1757.[4][5] Chi được đặt tên như vậy để vinh danh người Hà Lan là Evert Jacob van Wachendorff (1703-1758), giáo sư thực vật học và hóa học tại Utrecht.